08:17, 12/04/2022
Cặp USD/CHF đã chứng kiến đợt giảm mạnh sau khi không thể duy trì trên mức đỉnh của tuần trước là 0,9374. Cặp tiền tệ này đã bị kéo xuống thấp hơn rất nhiều đến gần Đường trung bình động hàm mũ (EMA) 20 kỳ, đang giao dịch ở mức 0,9300.
Trên quy mô hàng ngày, USD/CHF đã hình thành mô hình nến ‘Tweezer Tops’ báo hiệu động thái đảo chiều đi xuống trong bối cảnh đối mặt với áp lực bán mạnh trong hai phiên giao dịch liên tiếp ở các mức đỉnh tương tự. Tài sản này đã phải đối mặt với các rào cản quanh 0,9374. Cặp tiền tệ này đang thoải mái duy trì trên đường EMA 200, ở mức 0,9225 nhưng một rào cản tăng duy nhất thiếu độ tin cậy. Đường xu hướng nằm từ mức đáy của năm 2021 là 0,8758, tiếp giáp với mức đáy của năm 2022 tại 0,9092, sẽ tiếp tục đóng vai trò là mức hỗ trợ chính cho tài sản này.
Trong khi đó, Chỉ báo Sức mạnh Tương đối (RSI) (14) đang dao động trong biên độ 40,00-60,00, báo hiệu một động thái tích luỹ giá sắp tới.
Việc rớt xuống dưới mức đáy của mô hình Tweezer Tops tại 0,9304 sẽ kéo tài sản này hướng đến mức đáy của ngày 9 tháng 3 tại 0,9250, tiếp theo là mức hỗ trợ của mức tròn 0,9200.
Mặt khác, phe đầu cơ giá lên đồng bạc xanh có thể quyết định giá nếu tài sản này vượt qua mức đỉnh của tuần trước là 0,9374. Điều này sẽ đưa tài sản này hướng đến mức kháng cự của mức tròn 0,9400. Nếu phá vỡ mức này sẽ đẩy tài sản lên mức đỉnh của tháng 3 là 0,9460.
TỔNG QUAN | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.9309 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0003 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.03 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.9306 |
XU HƯỚNG | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.9316 |
SMA50 hàng ngày | 0.9268 |
SMA100 hàng ngày | 0.9238 |
SMA200 hàng ngày | 0.9216 |
MỨC | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.9372 |
Mức thấp hôm qua | 0.9304 |
Mức cao tuần trước | 0.9374 |
Mức thấp tuần trước | 0.9238 |
Mức cao tháng trước | 0.946 |
Mức thấp tháng trước | 0.915 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.933 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.9346 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.9283 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.9259 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.9214 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.9351 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.9396 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.9419 |
Theo FX Street