14:51, 04/04/2022
Cặp GBP/JPY đang dao động trong một biên độ hẹp 160,28-160,85 kể từ thứ Sáu. Cặp tiền tệ này đã trải qua đợt điều chỉnh sau khi chạm mức đỉnh 164,64 vào tuần trước. Cặp tiền tệ này đang tìm cách vượt qua giai đoạn tích luỹ giá đang diễn ra và có khả năng chứng kiến đà tăng sau khi phá vỡ mức đỉnh của hai phiên giao dịch gần nhất là 161,18.
Trên phạm vi hàng tuần, tài sản này đã chuyển sang trạng thái mất cân bằng sau khi duy trì sự cân bằng trong một đợt tích luỹ giá kéo dài 9 tháng với biên độ 148,60-158,3,0 vào tuần trước. Cặp tiền tệ này đang bán ra trong mô hình kênh đi ngang, cho thấy sự biến động chặt chẽ. Tài sản này đã tăng sau khi phá vỡ động thái tích luỹ giá và thiết lập mức đỉnh 164,64 vào tháng trước.
Đường trung bình động hàm mũ (EMA) 20 và 50 kỳ tương ứng tại 156,00 và 153,08 đang mở rộng quy mô cao hơn, cho thấy xu hướng tiếp tục cải thiện.
Thêm vào đó, Chỉ báo Sức mạnh Tương đối (RSI) (14) đã thiết lập một biên độ phục hồi 60,00-80,00, bổ sung vào rào cản tăng.
Việc kiểm tra lại ranh giới trên của mô hình kênh đi ngang gần 158,00 sẽ thúc đẩy phe đầu cơ giá lên và cặp tiền tệ này sẽ bắt đầu tiến lên hướng đến mức đỉnh của tháng 4 tại 161,19, tiếp theo là mức đỉnh của tháng 3 tại 164,65.
Ngược lại, phe đầu cơ giá lên đồng yên có thể quyết định giá nếu cặp tiền tệ này rớt xuống dưới mức đáy ngày 21 tháng 3 tại 156,38, điều này sẽ kéo tài sản này hướng đến mức hỗ trợ tròn tại 154,00. Nếu phá vỡ mức sau đó sẽ đưa tài sản này hướng đến đường EMA 50 tại 153,08.
TỔNG QUAN | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 160.87 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.23 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.14 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 160.64 |
XU HƯỚNG | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 157.02 |
SMA50 hàng ngày | 155.98 |
SMA100 hàng ngày | 154.7 |
SMA200 hàng ngày | 153.67 |
MỨC | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 161.19 |
Mức thấp hôm qua | 159.8 |
Mức cao tuần trước | 164.64 |
Mức thấp tuần trước | 159.05 |
Mức cao tháng trước | 164.64 |
Mức thấp tháng trước | 150.99 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 160.66 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 160.33 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 159.9 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 159.15 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 158.51 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 161.29 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 161.93 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 162.68 |
Theo FX Street